Page 198 - Giáo trình môn học Cấu tạo cơ thể
P. 198

Bài 15: CẤU TẠO GIẢI PHẪU VÀ CHỨC NĂNG HỆ TIÊU HOÁ



                         Mục tiêu học tập

                          Kiến thức:
                         1.Trình bày được vị trí - liên quan, hình thể, cấu tạo và chức năng của các cơ

                         quan thuộc hệ tiêu hoá .

                         Kỹ năng:

                         2. Chỉ và gọi tên chính xác các cơ quan thuộc hệ tiêu hoá trên mô hình và

                         trên tranh.

                         Thái độ:
                         3. Thể hiện được tính tích cực, nghiêm túc trong quá trình học thực hành trên lớp.

                         NỘI DUNG

                         1. Ống tiêu hóa

                         1.1. Miệng

                         1.1.1. Đặc điểm giải phẫu

                              Là đoạn đầu của ống tiêu hoá, chứa đựng nhiều cơ quan có chức năng quan
                         trọng về tiêu hoá như răng, lưỡi và tiếp nhận dịch tiết của các tuyến nước bọt.

                              Miệng thông ở trước với bên ngoài qua khe miệng, thong ở sau với hầu

                         qua eo họng, ngăn cách với hốc mũi ở trên bởi vòm miệng và được giới hạn ở

                         dưới bởi nền miệng, phía trước và 2 bên là môi và má.

                              Ổ miệng được các cung lợi răng chia làm 2 phần là tiền đình miệng và

                         buồng miệng.

                         1.1.1.1. Tiền đình miệng
                              Là khe hình móng ngựa nằm giữa cung lợi răng và môi má. Trong tiền

                         đình miệng có:

                              -  Nếp hãm môi.

                              -  Lỗ Stenon.

                         1.1.1.2. Cung răng lợi
                              Cung lợi: là bờ dưới  xương hàm  trên và bờ trên  xương  hàm dưới,  có

                         nhiều chân răng, niêm mạc lợi phủ lên tận cổ răng.



                                                                194
   193   194   195   196   197   198   199   200   201   202   203