Page 91 - Dược lý - Dược
P. 91
4.3.5. Chống chỉ định
Sốc tim, suy tim mất bù, block nhĩ thất độ II, chậm nhịp tim
Không dùng với verapamil
Hen phế quản, ngộ độc digitalis
Nhược cơ.
Phụ nữ mang thai.
4.3.6. Cách dùng, liều dùng
Bảng 6. Cách dùng, liều dùng một số thuốc chẹn β
Tên thuốc Hàm lượng Cách dùng, liều dùng
Metoprolol Viên nén 50 mg, Đau thắt ngực ổn định: liều ban đầu: 50 - 100
100 mg. mg/ngày, chia 2 lần. Liều duy trì: 50 - 400
Viên nén giải phóng mg/ngày.
chậm 50 mg, 100 Điều trị sớm nhồi máu cơ tim: người lớn: tiêm
mg, 200 mg. Ống tĩnh mạch mỗi lần 5 mg, tiêm 3 lần cách nhau 2
tiêm 5 mg/5 ml. phút. Liều duy trì: 50 mg/lần x 2 lần/ngày.
Điều trị muộn nhồi máu cơ tim, 100 mg x 2
lần/ngày liên tục trong ít nhất 3 tháng.
Tăng huyết áp: Người lớn: Liều khởi đầu 50 -
100 mg/ngày. Liều duy trì: 50 - 300 mg/ngày.
Loạn nhịp tim trên thất: người lớn, liều thông
thường 50 mg x 2 - 3 lần/ ngày.
Atenolol Viên nén 25, 50 và Tăng huyết áp: 25-50mg/lần/ngày
100 mg. Đau thắt ngực: 50 – 100 mg/ngày
Thuốc tiêm tĩnh Loạn nhịp nhanh trên thất: 50 – 100mg/lần/ngày
mạch 5 mg/10 ml. Nhồi máu cơ tim: tiêm tĩnh mạch 5mg/5 phút đầu
sau 10 phút nhắc lại 1 liều.
Propranolol Viên giải phóng - Tăng huyết áp: Khởi đầu: 20 - 40 mg/lần, 2
chậm: 60, 80, 120, lần/ngày. Liều duy trì: 120 - 240 mg/ngày.
160 mg; viên nén: - Ðau thắt ngực: 80 - 320 mg/ngày tùy theo cá
10, 20, 40, 60, 80, thể, chia làm 2, 3 hoặc 4 lần trong ngày.
90 mg; dung dịch: - Loạn nhịp: 10 - 30 mg/lần, 3 - 4 lần/ngày, uống
20 mg/5 ml; 40 trước khi ăn và trước khi ngủ.
mg/5 ml; 80 mg/5
ml; thuốc tiêm: 1
mg/ml
Bisoprolol Viên nén 2,5 mg Điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực ở người
lớn:
- Liều khởi đầu thường dùng là 2,5 - 5 mg/ một
lần/ ngày.
84