Page 86 - Dược lý - Dược
P. 86

4.2. Thuốc ức chế hệ giao cảm

                  4.2.1. Phentolamin

                  4.2.1.1. Tác dụng
                         Phentolamin  là thuốc ức chế - adrenergic không chọn lọc, phentolamin ức chế cả

                  thụ thể 1 và 2. Tác dụng giãn mạch và hạ huyết áp chủ yếu do tác dụng trên thụ thể 1.

                  Còn tác dụng trên thụ thể 2 gây tăng nhịp tim do phản xạ.

                         Tác dụng khác: phong bế cả receptor serotoninergic và tăng giải phóng histamin,

                                    
                  phong bế kênh K , kích thích cơ trơn dạ dày, ruột và tăng tiết dịch.
                  4.2.1.2. Chỉ định
                         Thuốc được sử dụng chủ yếu trong điều trị tăng huyết áp cấp đặc biệt ở bệnh nhân

                  bị đa u tủy thượng thận.

                  4.2.1.3. Tác dụng không mong muốn
                         Thường gặp là hạ huyết áp, nhịp tim nhanh do phản xạ hoặc loạn nhịp, thiếu máu

                  cục bộ cơ tim và các rối loạn tiêu hóa như đau bụng, buồn nôn, viêm loét dạ dày tá tràng

                  cấp.

                  4.2.1.4. Chống chỉ định
                         Nhồi máu cơ tim hoặc tiền sử nhồi máu cơ tim.

                         Đau thắt ngực, thiểu năng mạch vành, xơ cứng mạnh vành.

                         Suy thận.

                  4.2.1.5. Chế phẩm và liều dùng
                         Lọ thuốc tiêm 5mg.

                         Thường dùng 5mg/ lần, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch.

                  4.2.2. Prazosin
                  4.2.2.1. Tác dụng

                         - Trên tim mạch: prazosin ức chế chọn lọc trên receptor 1 gây giãn mạch, giảm sức

                  cản ngoại vi và hạ huyết áp. Khác phentolamin, prazosin ít làm tăng nhịp tim do phản xạ.

                  Không ảnh hưởng tới lưu lượng  máu qua thận và chức năng thận.

                         - Tác dụng khác: giãn cơ trơn tuyến tiền liệt do đó làm tăng lưu lượng nước tiểu ở
                  người bệnh phì đại tuyến tiền liệt lành tính, giảm cholesterol toàn phần và LDL- cholesterol.

                  4.2.2.2. Chỉ định


                                                                                                              79
   81   82   83   84   85   86   87   88   89   90   91