Page 309 - Dược lý - Dược
P. 309

Đau do sỏi thận, sỏi mật, đau khi thăm khám niệu đạo, đau do thời kỳ kinh nguyệt

                  2.2.2.3. Tác dụng không mong muốn
                          khô miệng, mạch nhanh, bí đái, táo bón, rối loạn điều tiết mắt.

                  2.2.2.4. Chống chỉ định

                         Trẻ em dưới 2 tuổi, glôcôm góc đóng, phì đại tuyến tiền liệt, nhược cơ, tắc liệt ruột,
                  hẹp môn vị, rối loạn chuyển hóa porphyrin.

                  2.2.2.5. Cách dùng, liều dùng

                         Người lớn, ngày uống 2-3 lần, mỗi lần uống 10- 20 mg, ngày 3- 4 lần. tiêm tĩnh
                  mạch, tiêm bắp hoặc dưới da: ngày 2-3 lần, mỗi lần 1 ống.

                         Trẻ em tùy theo lứa tuổi, dùng từ ¼ đến 1/3 liều của người lớn.

                  2.2.3. Các thuốc chống co thắt cơ trơn trực tiếp

                  2.2.3.1. Tác dụng
                         Là thuốc chống co thắt, tác dụng trực tiếp lên cơ trơn đường tiêu hóa và tử cung.

                  2.2.3.2. Chỉ định

                         - Co thắt dạ dày-ruột. Hội chứng ruột bị kích thích.
                         - Cơn đau quặn mật và các co thắt đường mật: sạn đường mật và túi mật, viêm đường

                  mật.

                         - Cơn đau quặn thận và các co thắt đường niệu-sinh dục: sỏi thận, sỏi niệu quản,

                  viêm bể thận, viêm bàng quang.
                         - Các co thắt tử cung: đau bụng kinh, dọa sẩy thai, co cứng tử cung.

                  2.2.3.3. Chống chỉ định

                         Tắc nghẽn ruột hoặc liệt ruột, mất trương lực ruột kết.
                  2.2.3.4. Tác dụng không mong muốn

                         Buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, phản ứng dị ứng.

                  2.2.3.5. Cách dùng, liều dùng
                          Bảng 43. Cách dùng, liều dùng một số thuốc chống co thắt cơ trơn trực tiếp

                      Tên thuốc      Hàm lượng, dạng bào chế                 Cách dùng, liều dùng
                   Alverin citrat    Viên nén 40mg. Nang          Người lớn: Uống 60 - 120 mg, ngày 1 - 3 lần.

                                    60mg, 120mg.                  Đặt hậu môn 80mg, ngày 2 – 3 lần.
                                    Viên đạn đặt hậu môn:         Trẻ em dưới 12 tuổi không nên dùng
                                    80mg.



                                                                                                            302
   304   305   306   307   308   309   310   311   312   313   314