Page 313 - Dược lý - Dược
P. 313

- Người lớn: 5-10mg/lần/ngày

                         - Trẻ em dưới 10 tuổi: 5 mg/lần/ngày

                         * Thay thế thụt tháo phân:

                         - Người lớn: uống 10mg/lần vào buổi tối và đặt 10mg vào sáng hôm sau.
                         - Trẻ em: uống 5mg/lần vào buổi tối và đặt 5mg vào sáng hôm sau.

                         * Chuẩn bị chụp X- quang đại tràng:

                         - Người lớn: uống 10mg/lần vào buổi tối trong 2 tối liên tiếp trước khi chụp X-

                  quang.

                         - Trẻ em: uống 5mg/lần vào buổi tối trong 2 tối liên tiếp trước khi chụp X- quang.
                         Chú ý: Viên bao bicosadyl phân rã trong ruột, do đó phải uống cả viên không được

                  nhai nát. Không dùng thuốc dài ngày.

                  4. THUỐC ĐIỀU TRỊ TIÊU CHẢY

                  4.1. Phân loại thuốc điều trị  tiêu chảy

                         Dựa vào cơ chế tác dụng của thuốc, người ta chia thành các loại:
                         - Thuốc bù nước và bổ sung chất điện giải: Oresol, dung dịch tiêm truyền…

                         - Thuốc giảm nhu động ruột, giảm tiết dịch đường tiêu hóa: loperamid, diphenoxylat,

                  opizoic…

                         Thuốc  điều  trị  tiêu  chảy  do  nhiễm  khuẩn:  chloramphenicol,  tetracyclin,

                  ciprofloxacin, co-trimoxazol, azithromycin…
                         Thuốc hấp phụ độc tố: Carbophos (than hoạt), kaolin, actapulgit, smecta…

                         Các vi sinh vật chống loạn khuẩn đường ruột: Lactobacilus acidophyllus...

                  4.2. Các thuốc điều trị tiêu chảy thông thường

                  4.2.1. Oresol (Oral rehydration salts - O.R.S.)

                  4.2.1.1. Thành phần
                         Theo công thức của UNICEF trong 1 gói oresol 27,9g có:

                                Glucose                      20,00g

                                Natri clorid                 3,50g
                                Natri citrat                 2,90g

                                Kali clorid                  1,50g

                         (Có thể thay thế natri citrat bằng 2,50g natri hydrocarbonat)

                                                                                                            306
   308   309   310   311   312   313   314   315   316   317   318