Page 87 - Dược liệu thực hành
P. 87
(Orchidaceae) Liều dùng: 6-12g/
ngày
Thân rễ đã phơi hay Trị đau răng,
sấy khô của một số acid họng sưng đau;
Thăng ma loài Thăng ma isoferulic sởi không mọc, sa
126 (Rhizoma (Cimicifuga sp.), họ trực tràng, sa dạ
Cimicifugae) Hoàng con.
liên (Ranunculacea Liều dùng: 3-9g/
e) ngày
Quả chín đã phơi
Trị đầy bụng, ăn
Thảo quả khô của cây Thảo Tinh dầu
không tiêu. Kích
(Fructus quả (Amomum
127 thích tiêu hóa.
Amomi aromaticum Roxb.),
Liều dùng: 3-6g/
aromatici) họ Gừng
ngày
(Zingiberaceae)
Anthranoid Trị đau mắt đỏ, sợ
Hạt cây Thảo quyết
Thảo quyết ánh sáng, mắt mờ,
minh (Senna tora
minh chảy nước mắt
(L.) Roxb.;
128 (Semen (sao vàng), táo
Syn. Cassia
Sennae bón (dùng sống),
tora L.), họ Đậu
torae) mất ngủ (sao đen).
(Fabaceae)
Liều dùng: 9-15g/
ngày
Thiên môn Rễ cây Thiên môn
129 (Radix đông (Asparagus Saponin Trị ho nhiều đờm,
Asparagi cochinchinensis táo bón
80