Page 84 - Dược liệu thực hành
P. 84

Merr.),  họ Bông                           đau dạ dày, tiêu

                                                 (Malvaceae)                              chảy, ho, viêm

                                                                                         họng, viêm phế

                                                                                               quản.

                                                                                          Liều dùng: 10-

                                                                                             12g/ ngày

                                                                                        Sinh địa hoàng trị:
                                                                                        hầu  họng  dưng
                                                                        Flavonoid       đau,  huyết  nhiệt
                                             Rễ củ tươi hay sấy
                                                                                        làm  khô  tân  dịch
                                               khô của cây Địa                          gây    chảy     máu
                              Sinh địa                                                  (máu  cam,  nôn
                                             hoàng (Rhemannia
                              (Radix                                                    máu, ban chẩn...).
                   115                       glutinosa (Gaertn.)                        Can địa hoàng trị:
                           Rhemanniae                                                   nôn  máu,  máu
                                              Libosch.), họ Hoa
                            glutinosae)                                                 cam,  băng  huyết,
                                                   mõm chó                              kinh nguyết không
                                                                                        đều, động thai.
                                             (Scrophulariaceae)
                                                                                        Liều  dùng:  12-
                                                                                        24g/ ngày


                                               Thân rễ tươi của                         Trị ho gió , ho do

                           Sinh khương  cây Gừng (Zingiber              Tinh dầu          cảm lạnh, kích

                   116       (Rhizoma       officinale Rose.), họ                         thích tiêu hóa.

                            Zingiberis)              Gừng                                Liều dùng 4-8g/

                                               (Zingiberaceae)                                 ngày

                                               Quả chín đã thái                          Trị ăn không tiêu,

                                               phiến được phơi          Tinh dầu,         đau bụng, đầy
                              Sơn tra
                                             hay sấy khô của cây       acid hữu cơ        trướng, ợ chua,
                   117   (Fructus Mal
                                               Sơn tra (Malus                            sản hậu ứ huyết,
                                 i)
                                              doumeri Bois. A.                               đau bụng.

                                            Chev.) họ Hoa hồng                           Liều dùng: 8-20/


                                                                                                              77
   79   80   81   82   83   84   85   86   87   88   89