Page 83 - Dược liệu thực hành
P. 83
Trị ho khan, ho
Rễ đã phơi hay sấy kéo dài, đờm đặc
khô của cây Sa ít, sốt, họng khô,
Sa sâm sâm(Glehnia Miệng, môi khô,
111 (Radix littoralis Fr. lở loét, chảy máu
Glehniae) Schmidt ex Miq.), chân răng do vị
họ Hoa tán nhiệt.
(Apiaceae) Liều dùng: 4-9g/
ngày
Phần trên mặt đất
Trị mụn nhọt,
Sài đất cây Sài đất Coumarin
ngứa lở, dị ứng.
112 (Herba (Wedelia chinensis
Liều dùng : 20-
Wedeliae) (Osbeck) Merr.), họ
40g/ ngày
Cúc (Asteraceae)
Rễ đã phơi hay sấy
khô của cây Bắc sài Saponin Trị ngực sườn đau
hồ (Bupleurum trướng, miệng
Sài hồ chinensis DC.) hoặc đắng, buồn nôn;
113 (Radix Bupl cây Hoa nam Sài hồ đau đầu, chóng
euri) (Bupleurum mặt, rối loạn kinh
scorzonerifolium W nguyệt, sa dạ con,
illd.) họ Hoa tán sa trực tràng
(Apiaceae)
Sâm bố chính Rễ củ của cây Sâm Trị cơ thể suy
(Radix bố chính Flavonoid nhược, kém ăn,
114
Abelmoschi (Abelmoschus kém ngủ, thần
sagittifolii) sagittifolius (Kurz) kinh suy nhược,
76