Page 92 - Dược liệu thực hành
P. 92

đờm nhiều.

                                                                                         Liều dùng: 3-9g/

                                                                                               ngày

                                             Vỏ quả của cây lựu          Alcaloid
                              Vỏ lựu
                                                 (Pericarpium                            Trị  sán, lỵ, tiêu
                   145   (Pericarpium
                                              Granati), họ Lựu                           chảy. Liều dùng:
                             Granati)
                                                (Prunicaceae)                              6-12g/ ngày

                                              Lá cây Vông nem
                                                                                        An thần, dùng cho
                            Vông nem              (Erythrina             Alcaloid
                                                                                          người mất ngủ.
                              (Folium            variegata L.
                   146                                                                   Đắp ngoài trị trĩ
                            Erythrinae           = Erythrina
                                                                                        Liều dùng 10-20g/
                            variegatae)       indica Lamk.), họ
                                                                                               ngày
                                               Đậu (Fabaceae)

                                             Thân rễ cây Xạ can                          Chữa họng sưng
                              Xạ can
                                                (Belamcanda             Flavonoid          đau, ho nhiều
                             (Rhizoma
                   147                       chinensis (L.), DC),                              đờm.
                          Belamcandae
                                                  họ La-dơn                             Liều dùng: 4-12g/
                                  )
                                                  (Iridaceae)                                  ngày


                                             Thân rễ đã phơi hay
                                                                      Tinh dầu,            Trị cảm mạo
                           Xuyên khung         sấy khô của cây
                                                                      alcaloid          phong hàn, phong
                             (Rhizoma           Xuyên khung
                                                                                          thấp nhức mỏi,
                   148       Ligustici           (Ligusticum
                                                                                          ngực bụng đau
                             wallichii)      wallichium  Hort. ),
                                                                                                tức.
                                                 Họ Hoa tán
                                                                                        Liều dùng: 6-12g/
                                                  (Apiaceae)
                                                                                               ngày

                   149      Xuyên tâm           Toàn thân cây                             Trị viêm họng,



                                                                                                              85
   87   88   89   90   91   92   93   94   95   96   97