Page 89 - Dược liệu thực hành
P. 89

Trị bụng dưới đau,

                                              Quả chín đã phơi          Tinh dầu          hành kinh đau,

                                             hay sấy khô của cây                          thượng vị đau
                              Tiểu hồi
                                                   Tiểu hồi                              trướng, kém ăn,
                   133       (Fructus
                                                 (Foeniculum                               nôn mửa tiêu
                            Foeniculi)
                                              vulgare Mill.), họ                               chảy.

                                             Hoa tán (Apiaceae)                          Liều dùng 3-6g/

                                                                                               ngày


                                                                                        Giải cảm lạnh, trị
                                             Lá đã phơi khô của         Tinh dầu,         nôn, bụng đày
                              Tô diệp
                                             Cây Tía Tô (Perilla        Flavonoid         chướng, ho có
                   134        (Folium
                                              frutescens L.), họ                               đờm.
                             Perillae)
                                             Bạc hà (Lamiaceae)                         Liều dùng: 4-12g/
                                                                                               ngày


                                                                                        Trị đau bụng kinh,

                                                                       Flavonoid,        bế kinh, sản hậu
                                               Gỗ lõi cây Vang
                              Tô mộc                                     tinh dầu       huyết ứ, sưng đau
                                                 (Caesalpinia
                   135       (Lignum                                                    do sang chấn, kiết
                                             sappan L.), họ Đậu
                             Sappan)                                                             lỵ.
                                                  (Fabaceae)
                                                                                         Liều dùng 3-9g/

                                                                                               ngày

                                              Cành non và lá đã                           Trị nôn ra máu,

                             Trắc bách        phơi hay sấy khô          Flavonoid       chảy máu cam, ho

                                diệp           của cây Trắc bá        (quercitrosid)     ra máu, đại, tiểu
                   136
                            (Cacumen             (Platycladus                           tiện ra máu, băng

                            Platycladi)         orientalis (L.)                         huyết, rong huyết.

                                             Franco), họ Hoàng                          Liều dùng : 6-12g/



                                                                                                              82
   84   85   86   87   88   89   90   91   92   93   94