Page 90 - Dược liệu thực hành
P. 90
đàn (Cupressaceae) ngày
Thân rễ của cây Trị đái buốt dắt;
Trạch tả (Alisma Tinh bột, phù thũng, đầy
Trạch tả
orientalis glycosid trướng, tiêu chảy,
137 (Rhizoma
(Sam.)Juzep) , đàm ẩm.
Alismatis)
họ Trạch tả Liều dùng: 6-9g/
(Alismataceae) ngày
Vỏ quả chín đã phơi Trị bụng đau, đầy
Trần bì hoặc sấy khô và để Tinh dầu trướng, kém ăn,
(Pericarpium lâu năm của cây nôn mửa, ho đờm
138
Citri Quít (Citrus nhiều.
reticulatae) reticulata Blanco), Liều dùng: 3-9g/
họ Cam (Rutaceae) ngày
Chiết suất lấy
Lá cây Trúc đào Glycosid tim nerionin để điều
Trúc đào
(Nerium oleander (nerionin) trị suy tim.
139 (Folium
L.), họ Trúc đào Liều dùng :
Oleandri)
(Apocynaceae) nerionin
0,0002g/ngày
Rễ đã phơi hay sấy Trị thắt lưng và
khô của cây Tục Alcaloid, đầu gối đau yếu,
đoạn (Dipsacus saponin di tinh, động thai,
Tục đoạn
japonicus Miq.) và (asperosaponi rong kinh, băng
140 (Radix
các n VI) huyêt, sang chấn,
Dipsaci)
loài Dipsacus khác) gãy xương, đứt
, họ Tục đoạn gân.
(Dipsacaceae) Liều dùng: 9-15g/
83