Page 82 - Dược liệu thực hành
P. 82
Long não
(Lauraceae)
Vỏ thân cây Quế
(Cinnamomum Tinh dầu :
cassia Presl.) hoặc aldehyd
Trị cảnh lạnh, đau
một số loài Quế cinnamic
bụng lạnh, nôn
Quế nhục khác
mửa. Bế kinh, đau
108 (Cortex (Cinnamomum zeyl
bụng kinh
Cinnamomi) anicum Blume, Cin
Liều dùng: 1-4g/
namomum
ngày
loureirii Nees), họ
Long não
(Lauraceae)
Trị nóng trong
Saponin người thổ huyết,
Rau má Toàn cây Rau má
chảy máu cam,
(Herba (Centella asiatica
109 nhọt độc sưng.
Centellae Urb.), họ Hoa tán
Liều dùng 20-40 g
asiaticae) (Apiaceae)
tươi/ ngày
10-20 g khô/ ngày
Quả cây Sa nhân Trị đau bụng nôn
(Amomum Tinh dầu mửa, tiêu chảy,
Sa nhân vilosum Lour. đau nhức cơ,
110 (Fructus và Amomum xương khớp, động
Amomi) longiligulare T. L. thai.
Wu,), họ Gừng Liều dùng: 3-6g/
(Zingiberaceae) ngày
75