Page 85 - Dược liệu thực hành
P. 85
(Rosaceae) ngày
Trị khó thở hay
Cả con Tắc kè Acid amin xuyễn do thận
Tắc kè (Gekko gecko L.), không nạp khí, ho
118 (Gekko có đuôi, đã bỏ nội và ho máu, liệt
gekko) tạng, họ Tắc kè dương, di tinh.
(Gekkonidae) Liều dùng: 3-6g/
ngày
Trị các loại chảy
Saponin máu, nhất là chảy
Rễ củ cây Tam thất máu có ứ huyết
Tam thất
(Panax notoginseng như: nôn ra máu ,
(Radix
119 (Burk.) F. H. Chen), ho ra máu, sưng
Panasis
họ Nhân sâm đau do chấn
notoginseng)
(Araliaceae) thương.
Liều dùng: 3-9g/
ngày
Vỏ rễ đã phơi hay
Tang bạch bì Trị ho nhiều đờm,
sấy khô của cây flavonoid
(Cortex Mori lợi tiểu tiêu phù.
120 Dâu tằm (Morus
albae) Liều dùng 6-12g/
alba L.), họ Dâu
ngày
tằm (Moraceae)
Cành non đã phơi Trị đau nhức cơ
Tang chi hay sấy khô của cây Flavonoid khớp, chân tay co
121 (Ramulus Dâu tằm (Morus duỗi khó khăn.
Mori albae) alba ), họ Dâu tằm Liều dùng : 9-15g/
(Moraceae) ngày
78