Page 88 - Dược liệu thực hành
P. 88
cochinchinen (Lour.) Merr.), họ Liều dùng: 6-12g/
sis) Thiên môn đông ngày
(Asparagaceae)
Thân rễ đã phơi hay
Thiên niên sấy khô của cây Tinh dầu Trị thắt lưng và
kiện Thiên niên kiện đầu gối lạnh đau,
130 (Rhizoma (Homalomena chân co rút tê bại
Homalomena occulta (Lour.) Liều dùng: 4-9g/
e) Schott)), họ Ráy ngày
(Araceae)
Đường, Trị thắt lưng đầu
Rễ củ đã chế biến
glycosid gối mỏi yếu, háo
Thục địa của cây Địa hoàng
khát.Kinh nguyệt
(Radix (Rehmannia
không đều, rong
131 Rehmanniae glutinosa (Gaertn.)
huyết, chóng mặt
glutinosae Libosch.), họ Hoa
ù tai, mắt mờ, táo
praeparata) mõm chó
bón.
(Scrophulariaceae)
Liều dùng: 9-15g/
ngày
Trị đau khớp, chân
Quả già đã phơi
Thương nhĩ Flavonoid, tay tê dại co rút;
hoặc sấy khô của
tử iod hữu cơ viêm mũi, viêm
cây Ké đầu ngựa
132 (Fructus xoang; mụn nhọt,
(Xanthium
Xanthii mẩn ngứa.
strumarium L.), họ
strumarii) Liều dùng: 6-12g/
Cúc (Asteraceae)
ngày
81