Page 91 - Dược liệu thực hành
P. 91

ngày

                                              Lá phơi hoặc sấy
                                                                                         Trị ho và  suyễn,
                                              khô của cây Tỳ bà          Alcaloid
                            Tỳ bà diệp                                                   sốt và khát do vị
                                                 (Eriobotrya
                   141        (Folium                                                          nhiệt.
                                             japonica  (Thunb.)
                           Eriobotryae)                                                  Liều dùng: 6-9g/
                                               Lindl.), họ Hoa
                                                                                               ngày
                                              hồng (Rosaceae)

                                             Thân rễ cây Tỳ giải


                                                  (Dioscorea             Saponin         Trị viêm đường
                              Tỳ giải        septemloba Thunb.                          tiết niệu, đái đục,


                   142       (Rhizoma          hoặc Dioscorea                            đái buốt, đái rắt.

                           Dioscoreae)       futschauensis Uline                        Liều dùng: 9-15g/

                                            ex R. Kunth), họ Củ                                ngày

                                            nâu (Dioscoreaceae)

                                               Thân cây Vàng

                                              đắng (Coscinium           Alcaloid :
                                                                                          Trị viêm ruột, ỉa
                            Vàng đắng        fenestratum(Gaertn.         bererin
                                                                                          chảy, viêm túi
                              (Caulis             ) Colebr.,
                   143                                                                    mật, viêm gan.
                             Coscinii        Syn. Menispermum
                                                                                          Liều dùng: 10-
                            fenestrati)      fenestratum Gaertn.
                                                                                             16g/ ngày
                                                 ), họ Tiết dê

                                             (Menispermaceae)

                                                                                         Trị mất ngủ, hay
                                             Rễ cây các loài cây
                              Viễn chí                                   Saponin        mê, hay quên, hồi
                                             Viễn chí (Polygala
                   144        (Radix                                                     hộp, đánh trống
                                               sp.), họ Viễn chí
                            Polygalae)                                                    ngực, tinh thần
                                               (Polygalaceae)
                                                                                          hoảng hốt. Ho



                                                                                                              84
   86   87   88   89   90   91   92   93   94   95   96