Page 86 - Dược liệu thực hành
P. 86
Trị cảm mạo
Flavonoid phong nhiệt,
Lá đã phơi hay sấy
Tang diệp chóng mặt, nhức
khô của cây Dâu
(Folium Mori đầu hoa mắt, mắt
122 tằm (Morus
Albae) sây sẩm, đau mắt
alba L.), họ Dâu
đỏ.
tằm (Moraceae)
Liều dùng: 5-12g/
ngày
Trị chóng mặt, ù
Quả đã phơi hay sấy Đường, acid tai, tim đập nhanh,
Tang thầm khô của cây Dâu hữu cơ mất ngủ, râu, tóc
123 (Fructus tằm (Morus alba ), sớm bạc, miệng
Mori Albae) họ Dâu tằm khát, táo bón.
(Moraceae) Liều dùng: 9-
15g/ngày
Trị tim đập hồi
Hạt cây Táo ta Glycosid hộp, mất ngủ, ngủ
Táo nhân
(Ziziphus mê, cơ thể hư
(Semen
124 mauritiana nhược do ra nhiều
Ziziphi
Lamk.),họ Táo ta mồ hôi.
mauritianae)
(Rhamnaceae) Liều dùng: 9-15g/
ngày
Thân tươi hay khô Trị nóng sốt nhẹ,
Thạch hộc của nhiều loài Alcaloid bứt rứt, háo khát,
125 (Herba Thạch hộc ăn kém, nôn khan,
Dendrobii) (Dendrobium sp.), môi miệng khô, lở
họ Lan loét miệng.
79