Page 81 - Dược liệu thực hành
P. 81
Aconiti) (Aconitum fortunei aconitin Dùng dịch chiết
Hemsl. cồn để xoa bóp
hoặc Aconitum khi đau.
carmichaeli Debx.),
họ Hoàng liên
(Ranunculaceae)
Lá của cây Phan tả
Trị táo bón . Liều
Phan tả diệp diệp (Senna Anthranoid
dùng 4-5g/ ngày.
105 (Folium alata (L.) Roxb.
Dùng ngoài trị hắc
Sennae) = Cassia alata L.),
lào
họ Đậu (Fabaceae)
Rễ đã được phơi
Đau đầu do lạnh,
Phòng phong khô của cây Phòng Tinh dầu
mày đay, phong
(Radix phong
thấp tê đau, uốn
106 Saposhnikovi (Saposhnikovia
ván.
ae divaricata (Turcz.)
Liều dùng: 5-12g/
divaricatae) Schischk.), họ Hoa
ngày
tán (Apiaceae)
Cành cây Quế
(Cinnamomum Tinh dầu :
cassia Presl.) hoặc aldehyd
Trị cảnh lạnh, đau
Quế chi một số loài Quế cinnamic
nhức chân tay.
107 (Ramulus khác
Liều dùng: 6-12g/
Cinnamomi) (Cinnamomum zeyl
ngày
anicum Blume, Cin
namomum
loureirii Nees), họ
74