Page 74 - Dược liệu thực hành
P. 74
(Lamiaceae)
Lá Khôi Lá cây Khôi Trị viêm loét dạ
(Folium (Ardisia silvestris), Flavonoid dày.
75
Ardisiae họ Đơn nem Liều dùng 10-20g/
silvestris) (Myrsinaceae) ngày
Phần trên mặt đất Trị suy nhược
Lạc tiên
cây Lạc tiên Alcaloid thần kinh, tim hồi
(Herba
76 (Passiflora foetida hộp, mất ngủ, ngủ
Passiflorae
L.), họ Lạc tiên mơ.
foetidae)
(Passifloraceae) Liều dùng: 20-30g
Liên diệp Lá cây Sen Trị mất ngủ, giảm
(Folium (Nelumbo nucifera), Alcanoid cholesterol máu.
77
Nelumbinis họ Sen Liều dùng 10-20g/
nuciferae) (Nelumbonaceae) ngày
Quả chín đã phơi
hay sấy khô của cây Flavonoid Trị đinh nhọt,
Liên kiều
Liên kiều tràng nhạc, đờm
(Fructus
78 (Forsythia hạch, cảm mạo
Forsythiae
suspensa (Thunb.) phong nhiệt.
suspensae)
Vahl.), họ Nhài Liều dùng: 6-15g/
(Oleaceae) ngày
Hạt còn màng mỏng Bổ tỳ, dùng cho
Liên nhục
của cây Sen Tinh bột người gầy yếu,
(Semen
79 (Nelumbo nucifera), kém ăn, mất ngủ.
Nelumbinis
họ Sen Liều dùng: 10-
nuciferae)
(Nelumbonaceae) 20g/ ngày
80 Liên tâm Mầm lấy từ hạt cây Trị mất ngủ, hồi
67