Page 71 - Dược liệu thực hành
P. 71
japonica L), họ Đậu
(Fabaceae)
Trị cảm nắng, cảm
Hương nhu Đoạn đầu cành cây
Tinh dầu hàn, sốt nóng sợ
tía Hương nhu tía
rét, nhức đầu, đau
63 (Herba (Ocimum
bụng đi ngoài.
Ocimi tenuiflorum L.), họ
Liều dùng: 6-12g/
tenuiflori) Bạc hà (Lamiaceae)
ngày
Trị cảm nắng, cảm
Hương nhu Đoạn đầu cành cây
Tinh dầu hàn, sốt nóng sợ
trắng Hương nhu trắng
rét, nhức đầu, đau
64 (Herba (Ocimum
bụng đi ngoài.
Ocimi gratissimum L), họ
Liều dùng: 6-12g/
gratissimi) Bạc hà (Lamiaceae)
ngày
Thân rễ cây Hương Trị đau cơ, đau
phụ vườn (Cyperus Tinh dầu, dây thần kinh
Hương phụ rotundus L.) hoặc alcaloid ngoại biên, đau
(Rhizoma cây Hương phụ biển đầu, đau bụng
65
Cyperi) (Cyperus kinh, rối loạn kinh
stoloniferus Retz.), nguyệt.
họ Cói Liều dùng: 6-12g/
(Cyperaceae) ngày
Huyền sâm Rễ cây Huyền sâm Trị sốt cao, sốt
(Radix (Scrophularia Flavonoid nóng về chiều,
66 Scrophularia buergeriana Miq. viêm họng, phát
e) hoặc Scrophularia ban, mụn nhọt,
ningpoensis Hemsl) mẩn ngứa, táo bón
64