Page 78 - Dược liệu thực hành
P. 78
antidysenteria (Rox
b. ex Flem.) A.
DC.), họ Trúc đào
(Apocynaceae)
Trị táo bón (dùng
sống), viêm gan,
Lá cây Muồng trâu antranoid
da vàng (dùng
Muồng trâu (Senna alata (L.) thuôc đã sao khô).
Dùng ngoài chữa
93 (Folium Roxb. = Cassia
hắc lào, viêm da
Senna alatae) alata L), họ Đậu thần kinh, ngứa lở.
Liều dùng: 4-5g/
(Fabaceae)
ngày
Trị kinh nguyệt
Thân mang ngọn và Tinh dầu không đều, băng
Ngải cứu lá đã phơi hay sấy huyết, rong huyết,
(Herba khô của cây Ngải thổ huyết, khí hư
94
Artemisiae cứu (Artemisia bạch đới, động
vulgaris) vulgaris L. ), họ Cúc thai, viêm ruột, lỵ.
(Asteraceae) Liều dùng: 6-12g/
ngày
Chữa viêm loét dạ
Tinh dầu : dày, làm lành vết
Nghệ Thân rễ cây Nghệ
curcumin thương, kinh
(Rhizoma vàng (Curcuma
95 nguyệt không đều,
Curcumae longa L.), họ Gừng
bế kinh.
longae) (Zingiberaceae)
Liều dùng: 6-12g/
ngày
96 Ngô thù du Quả gần chín, phơi Đau bụng lạnh,
71