Page 73 - Dược liệu thực hành
P. 73
Trị cảm mạo
Thân rễ và rễ đã Tinh dầu phong hàn (mình
phơi khô của cây đau không có mồ
Khương hoạt
Khương hoạt hôi), các khớp
(Rhizoma et
71 (Notopterygium đau nhức nặng nề,
Radix
incisumTing ex H. thiên về đau ở nửa
Notopterygii)
T. Chang), họ Hoa người trên.
tán (Apiaceae) Liều dùng: 3-
9g/ngày
Cành và lá phơi hay Trị ban sởi, mụn
Kim ngân
sấy khô của cây Flavonoid nhọt, mày đay, lở
cuộng
Kim ngân (Lonicera ngứa, nhiệt độc,
72 (Caulis cum
japonica Thunb), họ lỵ.
folium
Kim ngân Liều dùng 15-30g/
Lonicerae)
(Caprifoliaceae) ngày
Hoa cây Kim ngân Trị ban sởi, mụn
Kim ngân
(Lonicera japonica Flavonoid nhọt, mày đay, lở
hoa
73 Thunb), họ Kim ngứa, nhiệt độc, lỵ
(Flos
ngân Liều dùng 15-30g/
Lonicerae)
(Caprifoliaceae) ngày
Đoạn ngọn cành
Trị cảm mạo, phong
Kinh giới mang lá, hoa, đã Tinh dầu
hàn, phong nhiệt,
(Herba phơi hay sấy khô
phong cấm khẩu,
74 Elsholtziae của cây Kinh
mụn nhọt, dị ứng.
ciliatae) giới (Elsholtzia
Liều dùng: 10-16g/
ciliata (Thunb.)
ngày
Hyland ), họ Bạc hà
66