Page 76 - Dược liệu thực hành
P. 76
(Dimocarpus Liều dùng: 9-15g/
longan Lour.), họ ngày
Bồ hòn
(Sapindaceae)
Trị ho viêm
Flavonoid, amidan, viêm phế
Mã đề Hạt, lá cây Mã đề
chất nhầy quản; viêm thận,
(Semen et (Plantago major
85 viêm bàng quang,
Folium L.), họ Mã đề
bí tiểu tiện.
Plantaginis) (Plantaginaceae)
Liều dùng : 6-12g/
ngày
Phần trên mặt đất Alcaloid:
Trị ho hen, cảm
Ma hoàng của một số loài Ma ephedrin
mạo.
86 (Herba hoàng (Ephedra
Liều dùng: 4-12g/
Ephedrae) sp.), họ Ma hoàng
ngày
(Ephedraceae)
Trị đau khớp dạng
Hạt lấy từ quả chín
của cây Mã tiền Alcaloid : phong thấp, nhức
(Strychnos nux- strichnin mỏi chân tay, đau
Mã tiền vomica L.) hoặc cây
Hoàng Nàn dây thần kinh,
87 (Semen (Strychnos sưng đau do sang
Strychni) Wallichiana Steud.
ex DC.) chấn.
), họ Mã tiền
Liều dùng: 0,05g-
(Loganiaceae)
0,1g/ ngày
Mạch môn Rễ củ cây Mạch trị: ho khan; khát
88 (Radix môn (Ophiopogon Saponin nước; tâm bứt rứt
Ophiopogoni japonicus (L.f.) mất ngủ, nội nhiệt
69