Page 69 - Dược liệu thực hành
P. 69

(Radix         (Aconitum fortunei          aconitin         tê mỏi cơ, chân

                              Aconiti               Hemsl.                              tay lạnh đau bụng.

                             lateralis)        hoặc Aconitum                            Liều dùng : 3-6g/

                                             carmichaeli Debx.),                               ngày

                                                họ Hoàng liên

                                              (Ranunculaceae)

                                              Nhân hạt của quả                           Trị ho suyễn do
                            Hạnh nhân
                                               cây Mơ (Prunus         Chất béo, tinh  ngoại tà hoặc đờm
                              (Semen
                    55                        armeniaca L.), họ         dầu, acid          ẩm, táo bón.
                           armeniacae
                                                  Hoa hồng            hydrocyanic          Liều dùng: 4-
                             amarae)
                                                  (Rosaceae)                                  9g/ngày

                                              Vỏ thân,vỏ rễ,vỏ

                             Hậu phác        cành cây Hậu phác          Flavonoid       Trị đầy bụng, nôn

                              (Cortex             (Magnolia                               mửa, ho suyễn
                    56
                            Magnoliae         officinalisRehd.et                         Liều dùng: 3-9g/

                            officinalis)    Wils. ), họ Ngọc lan                               ngày

                                               (Magnoliaceae )

                                              Phần trên mặt đất
                                                                                         Chữa cảm nắng,
                           Hoắc hương          cây Hoắc hương           Tinh dầu
                                                                                        bụng đầy chướng,
                              (Herba            (Pogostemon
                    57                                                                  nôn mửa, ỉa chảy.
                           Pogostemoni         cablin(Blanco)
                                                                                         Liều dùng 3-9g/
                                 s)           Benth) Họ Bạc hà
                                                                                               ngày
                                                 (Lamiaceae)

                             Hoài sơn         Rễ củ của cây Củ                          Kém ăn, tiêu chảy

                              (Tuber           mài (Dioscorea           Tinh bột,          lâu ngày, ho
                    58
                            Dioscoreae        persimilis Prain et       flavonoid       suyễn, di tinh, đới

                            persimilis)       Burkill),           họ                            hạ.



                                                                                                              62
   64   65   66   67   68   69   70   71   72   73   74