Page 70 - Dược liệu thực hành
P. 70
Củ nâu Liều dùng: 12-
(Dioscoreaceae) 30g/ ngày
Vỏ thân, vỏ cành
cây Hoàng bá Alcaloid: Trị viêm tiết niệu;
Hoàng bá (Phellodendron berberin tả lỵ, vàng da;
59 (Cortex chinense Schneid. mụn nhọt lở ngứa
Phellodendri) hoặc Phellodendron Liều dùng: 6-12g/
amurense Rupr.), họ ngày
Cam (Rutaceae)
Trị khí hư mệt
Rễ cây Hoàng kỳ
Saponin mỏi, kém ăn; tiêu
Hoàng kỳ (Astragalus
chảy lâu ngày, sa
(Radix membranaceus
tạng phủ, tiện
60 Astragali (Fisch.) Bge.
huyết, rong huyết;
membranacei var. mongholicus (B
ra mồ hôi.
) ge.) Hsiao), họ Đậu
Liều dùng: 9-
(Fabaceae)
30g/ngày
Thân rễ của nhiều Trị viêm tiết niệu;
Hoàng liên loài Hoàng liên Alcaloid: tả lỵ, vàng da;
61 (Rhizoma chân gà (Coptis berberin mụn nhọt lở ngứa.
Coptidis) sp.), họ Hoàng liên Liều dùng: 6-12g/
(Ranunculaceae) ngày
Hoè hoa Nụ hoa cây Hòe Trị các chứng
(Flos (Styphnolobium Flavonoid: chảy máu, làm bền
62 Styphnolobii japonicum (L.) rutin thành mạch.
japonica Schott, Liều dùng: 6-12g/
imaturi) Syn. Sophora ngày
63