Page 79 - Dược liệu thực hành
P. 79
(Fructus khô của cây Ngô Tinh dầu bụng đầy chướng.
Evodiae thù du (Euodia Liều dùng: 1-5g/
rutaecarpae) rutaecarpa (A. ngày
Juss) Hartley)), họ
Cam (Rutaceae)
Tổ của ấu trùng sâu
Tiêu chảy lâu
Ngũ bội tử Tanin
ngày, lỵ lâu ngày,
(Melaphis
Ngũ bội tử mồ hôi trộm, trĩ
chinensis) ký sinh
97 (Galla chảy máu, nôn ra
trên cây Muối (Rhus
chinensis) máu.
chinensis), họ Đào
Liều dùng: 4-12g/
lộn hột
ngày
(Anacardiaceae)
Vỏ thân, vỏ cành Trị đau lưng, đau
Ngũ gia bì
cây Ngũ gia bì chân Tinh dầu xương cốt, hoặc
chân chim
chim (Schefflera sưng đau do sang
98 (Cortex
heptaphylla L.), họ chấn.
Schefflerae
Nhân sâm Liều dùng: 10-
heptaphyllae)
(Araliaceae) 20g/ ngày
Dùng trị đau lưng
saponin gối, mỏi gân
Rễ cây Ngưu tất
Ngưu tất xuơng; bế kinh,
(Achyranthes
(Radix kinh nguyệt không
99 bidentata Blume),
Achyranthis đều, tăng huyết áp,
họ Rau giền
bidentatae) mỡ máu.
(Amaranthaceae)
Liều dùng: 8-12g/
ngày
72