Page 77 - Dược liệu thực hành
P. 77
s japonici) Ker-Gawl.)), họ , táo bón.
Mạch môn đông Liều dùng : 6-12g/
(Convallariaceae) ngày
Trị bụng đầy
Đường, trướng, ăn kém,
Mạch nha Quả nảy mầm của
alcaloid tiêu hoá kém, vú
(Fructus cây Lúa đại mạch
89 sưng đau do sữa ứ
Hordei (Hordeum vulgare),
lại.
germinates) họ Lúa (Poaceae)
Liều dùng: 9-15g/
ngày
Vỏ rễ phơi hay sấy Trị nóng trong, sốt
Mẫu đơn bì khô của cây mẫu paeonol không ra mồ hội,
(Cortex Pae đơn(Paeonia đinh nhọt, đau
90 oniae suffruticosa Andr.), bụng kinh, tắc
suffruticosae họ Mao kinh.
) lương (Ranunculace Liều dùng: 6-12g/
ae) ngày
Mẫu lệ Trị viêm loét dạ
Vỏ của một số loài
(Concha Muối calci dày, tá tràng.
91 Hàu (Ostrea sp.)
Ostreate) Liều dùng: 6-12g/
họ Hàu (Ostraidae)
ngày
Vỏ cây Mộc hoa
Mộc hoa trắng (Holarrhena Alcaloid
Trị lỵ, tiêu chảy.
trắng pubescens (Buch. -
92 Liều dùng: 6-12g/
(Cortex Ham.) Wall. ex G.
ngày
Holarrhenae) Don.,
Syn. Holarrhena
70