Page 75 - Dược liệu thực hành
P. 75
(Embryo Sen (Nelumbo Alcaloid hộp
Nelumbinis nucifera), họ Sen Liều dùng 3-9g/
nuciferae) (Nelumbonaceae) ngày
Trị liệt dương,
Acid amin hoạt tinh, khó thụ
thai, tinh thần mệt
Sừng non của con
mỏi, gân xương
Lộc nhung hươu (Cervus
mềm yếu, rong
81 (Cornu Cervi nippon) hay nai
huyết, nhọt lâu
parvum) (Cervus unicolor),
ngày không liền
họ Hươu (Cervidae)
miệng.
Liều dùng 1-2g/
ngày
Rễ và thân rễ của Trị vàng da, viêm
Long đởm
cây Long đởm Glycosid : gan mật, bôi ngoài
(Radix et
82 (Gentiana scabra ), gentinapicrin trị chàm, nấm da.
Rhizoma
họ Long đởm Liều dùng 6-12g/
Gentianae)
(Gentianaceae) ngày
Gỗ, lá, tinh dầu của
cây Long não Tinh dầu
Long não Trị cảm mạo, kích
(Cinnamomum
83 (Folium thích tim.
camphora), họ
Cinnamomi) Liều 3-9g/ ngày
Long não
(Lauraceae)
Long nhãn Áo hạt (cùi) đã phơi Dùng khi tim đập
84 (Arillus hay sấy khô của Đường mạnh, hay quên,
Longan) cây Nhãn glucose mất ngủ, huyết hư.
68