Page 68 - Dược liệu thực hành
P. 68
đau do sang chấn.
Liều dùng: 6-12g/
ngày
Gôm
Thu từ một số cây
adragant Polysacchasi Làm tá dược bào
thuộc chi
50 (Gummi d chế thuốc nhũ
Astragalus, họ Đậu
Astragacanth dịch, hỗn dịch
(Fabaceae)
ae)
Chất tiết của thân
Gôm arabic Làm tá dược bào
các loài cây Acacia Polysacchasi
51 (Gummi chế thuốc nhũ
sp., họ Trinh nữ d
Arabicum) dịch, hỗn dịch
(Minosaceae)
Đau bụng lạnh,
Tinh dầu đầy trướng không
Thân rễ cây Gừng
Gừng tiêu, nôn mửa ỉa
(Zingiber officinale
52 (Rhizoma chảy, tứ chi lạnh,
Rose.), họ Gừng
Zingiberis) đàm ẩm, ho suyễn
(Zingiberaceae)
Liều dùng: 4-8g/
ngày
Trị thiếu máu, da
Rễ củ cây Hà thủ ô
Hà thủ ô đỏ anthranoid xanh, gầy, đau
đỏ (Fallopia
(Radix lưng, di tinh, tóc
53 multiflora Thunb.),
Fallopiae bạc sớm, táo bón.
họ Rau
multiflorae) Liều dùng : 8-12/
răm(Polygonaceae)
ngày
Rễ củ nhánh đã chế
54
Hắc phụ biến của cây ô đầu Alcaloid: Dùng trị đau khớp,
61