Page 66 - Dược liệu thực hành
P. 66
40g/ ngày
Hạt lấy ở quả chín
Trị vô kinh, mất
phơi khô của cây Dầu béo, acid
kinh, sưng đau do
Đào nhân Đào (Prunus hữu cơ,
sang chấn, táo
42 (Semen persica glycosid
bón.
Pruni) (L.) Batsch), Họ
Liều dùng: 4-9g/
Hoa
ngày
hồng (Rosaceae)
Flavonoid, Trị mụn nhọt, đau
Phần trên mặt đất
Diếp cá tinh dầu mắt, trĩ, kinh
cây Diếp cá
(Herba nguyệt không đều,
43 (Houttuynia cordata
Houttuyniae nhiễm trực khuẩn
Thunb.), họ Lá giấp
cordatae) mủ xanh.
(Saururaceae)
Liều dùng 15-
30g/ ngày
Dùng khi viêm
Toàn cây chó đẻ Alcaloid gan hoàng đản,
Diệp hạ châu
răng cưa viêm họng, mụn
(Herba
(Phyllanthus nhọt, viêm thận,
44 Phyllanthi
urinaria L.), họ phù thũng, sỏi tiết
urinariae)
Thầu dầu niệu.
(Euphorbiaceae) Liều dùng : 8-12g/
ngày
Đinh hương Nụ hoa cây Đinh Dùng khi nấc đau
45 (Flos Syzygii hương (Syzygium Tinh dầu bụng, ỉa chảy, nôn
aromatic) aromaticum(L.) mửa, liệt dương.
59