Page 67 - Dược liệu thực hành
P. 67
Merill et Perry), họ Liều dùng: 1-4g/
Sim (Myrtaceae) ngày
Vỏ thân của cây Đỗ Trị đau nhức cơ
Đỗ trọng trọng Chất nhựa, khớp, liệt dương,
(Cortex (Eucommia alcaloid động thai ra máu,
46
Eucommiae) ulmoides Oliv.), họ tăng huyết áp.
Đỗ trọng Liều dùng : 9-12g/
(Eucommiaceae) ngày
Rễ của cây Độc Glycosid, Trị đau thắt lưng
Độc hoạt
hoạt (Angelica acid hữu cơ và đầu gối đau,
(Radix
47 pubescens Maxim. đau đầu.
Angelicae
), họ Hoa tán Liều dùng : 6-9g/
pubescentis)
(Apiaceae) ngày
Dùng trị tăng
Lá cây Dừa cạn
Dừa cạn Alcaloid huyết áp, tiểu
(Catharanthus
(Folium đường, bệnh bạch
48 roseus (L.) G.
Catharanthi cầu lympho cấp.
Don)), họ Trúc đào
rosei) Liều dùng: 8-16g/
(Apocynaceae)
ngày
Kinh nguyệt
Rễ của cây Đương
Đương quy Tinh dầu không đều, bế
quy (Angelica
(Radix sinensis kinh, đau bụng
49 (Oliv.) Diels.
Angelica kinh, táo bón do
), họ Hoa tán
sinensis) huyết hư. Phong
(Apiaceae)
thấp tê đau, sưng
60