Page 65 - Dược liệu thực hành
P. 65
Ziziphi đại táo (Ziziphus hữu cơ lỏng, an thần.
jujubae) jujuba Mill. var. Liều dùng: 6-15g/
inermis (Bge.) ngày
Rehd.), họ táo ta
(Rhamnaceae)
Trị liệt dương,
Phần trên mặt đất
Dâm dương Flavonoid, hoạt tinh, yếu
của các loài dâm
hoắc tinh dầu chân tay, phong
dương hoắc
39 (Herba thấp đau tê bại, co
(Epimedium sp.), họ
Epimedii) rút cơ.
Hoàng liên gai
Liều dùng: 6-15g/
(Berberiaceae)
ngày
Trị kinh nguyệt
Flavonoid, không đều, tắc
Đan sâm Rễ của cây đan sâm vitamin E kinh, hành kinh
(Radix (Salvia miltiorrhiza đau bụng, đau
40
Salviae Bunge), họ Bạc hà thắt ngực; mất
miltiorrhizae) (Lamiaceae) ngủ.
Liều dùng: 9-
15g/ngày
Rễ phơi khô của cây Dùng khi kém ăn,
Đảng sâm Saponin đại tiện lỏng, mệt
Đẳng sâm
(Codonopsis mỏi, khát nước,
(Radix
41 javanica (Blume.) ốm lâu ngày cơ
Codonopsispi
Hook.f. ), Họ Hoa thể suy nhược, khí
losulae)
chuông huyết hư.
(Campanulaceae) Liều dùng: 20-
58