Page 64 - Dược liệu thực hành
P. 64
(Asteraceae) 30g/ ngày
Cửu khổng Muối calci Trị đau dạ dày do
Vỏ của một số loài
(Concha dư acid.
34 Bào ngư (Haliotidis
Haliotidis) Liều dùng 6-12g/
sp.)
ngày
Trị các bệnh viêm
Phần trên mặt đất
Alcaloid loét dạ dày, lở
Dạ cẩm cây Dạ cẩm
miệng lưỡi, viêm
(Herba (Hedyotis
35 họng, lở loét ngoài
Hedyotidis capitellata Wall. ex
da.
capitellatae) G. Don), họ Cà phê
Liều dùng: 20-
(Rubiaceae)
40g/ ngày
Trị táo bón, chấn
Anthraglycos thương tụ máu,
Thân rễ các loài Đại
Đại hoàng id (emodin) chảy máu cam,
hoàng (Rheum sp.),
36 (Rhizoma nhọt độc sưng
họ Rau răm
Rhei) đau.
(Polygonaceae)
Liều dùng: 3-
12g/ngày
Trị đau bụng, sôi
Quả chín của cây Tinh dầu bụng, nôn mửa, ỉa
Đại hồi
Hồi (Illicium verum chảy, đau nhức cơ
37 (Fructus
Hook.f. ), họ Hồi khớp do lạnh.
Illicii very)
(Illiciaceae) Liều dùng: 3-6g/
ngày
Đại táo Quả chín đã phơi Trị tỳ hư gây kém
38
(Fructus hay sấy khô của cây Đường, acid ăn, kém sức, phân
57