Page 63 - Dược liệu thực hành
P. 63
Gardeniae) (Gardenia tiểu ra máu, chảy
jasminoides Ellis.) , máu cam.
họ Cà phê Liều dùng: 6-9g/
(Rubiaceae) ngày
Quả non đã bổ đôi
của cây cam chua Acid hữu cơ
(Citrus aurantium (hesperidin)
Trị đầy bụng, ăn
Chỉ xác L.) hoặc
không tiêu.
31 (Fructus cây Cam ngọt
Liều dùng : 3-9g/
Aurantii) (Citrus
ngày
sinensis (L.) Osbeck
), họ Cam
(Rutaceae)
Thân rễ đã phơi hay
Trị thắt lưng đau,
sấy khô của cây cốt Flavonoid
tai ù, tai điếc, răng
toái bổ (Drynaria
Cốt toái bổ lung lay, đau do
fortune (Kunze ex
(Drynaria sang chấn. Còn
32 Mett.) J.Sm.,
fortune) dùng ngoài điều trị
hoặc Drynaria
hói, lang ben.
bonii H. Christ)), họ
Liều dùng 6-12g/
Dương sỉ
ngày
(Polypodiaceae)
Cụm hoa đã phơi Dùng khi kém ăn,
Cúc hoa vàng
khô của cây cúc hoa Tinh dầu, tiêu chảy lâu ngày,
(Flos
33 vàng ( flavonoid ho suyễn, di tinh,
Chrysanthem
Chrysanthemum đới hạ, tiêu khát.
i indici)
indicum L.), họ Cúc Liều dùng : 15-
56