Page 62 - Dược liệu thực hành
P. 62
Liều dùng: 6-12g/
ngày
Trị phong hàn
Thân rễ laoij bỏ Saponin thấp, tay chân
lông của cây cu ly nhức mỏi, đau
Cẩu tích
(Cibotium lưng, đau dây thần
27 (Rhizoma
barometz), họ Cẩu kinh tọa, đi tiểu
Cibotii)
tích nhiều.
(Dicksoniaceae) Liều dùng: 10-
20g/ ngày
Trị đau dạ dày, tá
Lá của cây chè dây
Flavonoid tràng; viêm đại
Chè dây (Ampelopsis
(dihydromyri tràng; chậm liền
28 (Folium cantoniensis (Hook.
cetin) sẹo.
Ampelopsis) et Arn.) Planch.), họ
Liều dùng: 10-
Nho (Vitaceae)
12g/ ngày
Quả non đã bổ đôi
của cây cam chua Acid hữu cơ
Trị ăn không tiêu
(Citrus aurantium (hesperidin)
Chỉ thực bụng đầy trướng,
L.) hoặc
(Fructus táo bón, ho nhiều
29 cây Cam ngọt
Aurantii đờm.
(Citrus
immaturus) Liều dùng : 3-9g/
sinensis (L.) Osbeck
ngày
), họ Cam
(Rutaceae)
Chi tử Quả chín đã bóc vỏ Flavonoid Trị sốt cao, vàng
30
(Fructus của cây dành dành (jasminoidin) da, nôn ra máu, đi
55