Page 61 - Dược liệu thực hành
P. 61

từ dịch vỏ cây tiết

                                                       ra

                                              Nhựa thơm lấy ở         Chất nhựa  (
                                                                                        Long đờm,  chữa
                                               thân cây Bồ đề         acid benzoic,
                             Cánh kiến                                                  ho, chữa trúng hàn
                                             (Styrax tonkinensis           acid
                    23         trắng                                                    người lạnh toát.
                                              (Pierre)  Craib ex        balsamic)
                           (Benzoinum)                                                   Liều dùng:0,6-
                                              Hardw), họ Bồ đề
                                                                                        1,5g
                                                (Styracaceae)


                                                                                        Trị sốt, cứng gáy,
                              Cát căn         Rễ củ của cây Sắn         Tinh bột,       cơ thể khát do mất


                              (Radix            dây (Pueraria           flavoniod         nước, sởi chưa
                    24
                            Puerariae         thomsonii Benth),         (puerarin)       mọc, lỵ, ỉa chảy

                            thomsonii)       họ Đậu (Fabaceae)                          Liều dùng: 9-15g/

                                                                                               ngày

                                                                                        Trị ho đờm nhiều,
                                               Rễ cây Cát cánh
                                                                         Saponin          ngực tức, họng
                             Cát cánh            (Platycodon
                                                                                         đau, tiếng  khàn,
                              (Radix         grandiflorum(Jacq.)
                    25                                                                   áp xe phổi, tiêu
                             Platycodi        A. DC. ), họ Hoa
                                                                                          mủ, mụn nhọt.
                           grandiflori)             chuông
                                                                                         Liều dùng: 3-9g/
                                              (Campanulaceae)
                                                                                               ngày

                                                                                        Trị liệt dương,  đau

                                              Quả chín của cây                          thắt lưng, đầu gối,
                             Câu kỷ tử
                                               câu kỷ (Lycium                           chóng mặt, ù tai,
                    26       (Fructus
                                              barbarum L. ), họ                         nội nhiệt gây tiểu
                               Lycii)
                                              Cà ( Sonalaceae)                          đường, huyết hư,

                                                                                        mờ mắt.



                                                                                                              54
   56   57   58   59   60   61   62   63   64   65   66