Page 60 - Dược liệu thực hành
P. 60
indicae) họ Cúc (Asteraceae) nhiễm trùng
đường tiết niệu.
Liều dùng: 8-30g/
ngày
Alcaloid Trị ho hen suyễn,
Cà độc dược
Lá cây Cà độc dược (atropin, đau dạ dày, say
(Folium
19 (Datura metel L.), scopolamin) tàu xe.
Daturae
họ Cà (Solanaceae) Liều dùng: 0,3-
metelis)
0,6g/ ngày
Cả con cá đã phơi Acid amin
hay sấy khô của một Trị liệt dương, di
Cá ngựa
số loài Cá ngựa niệu, thận hư.
20 (Hippocamp
(Hippocampus spp.) Liều dùng 3-9g/
us)
, họ Cá chìa vôi ngày
(Syngnathidae)
Rễ cây Cam thảo Saponin (acid Cam thảo chích
(Glycyrrhiza glycyrrhetic), mật ong: chữa đau
Cam thảo glabraFisch., Glycy flavonoid dạ dày, bổ tỳ.
21 (Radix rrhiza inflata Bat. Cam thảo tươi: trị
Glycyrrhizae) hoặc Glycyrrhiza ho khản giọng.
glabra L), họ Đậu Liều dùng: 4-12g/
(Fabaceae) ngày
Chất nhựa tự nhiên Chất nhựa ,
Hạ sốt mà không
do Sâu cánh kiến chất màu, sáp
Cánh kiến đỏ làm ra mồ hôi.
22 (Laccifer lacca), họ
(Lacca) Liều dùng : 4-6g/
Sâu cánh kiến
ngày
(Lacciferidae) hút
53