Page 59 - Dược liệu thực hành
P. 59

ae)              (Asteraceae)                            Liều dùng 4-12g/

                                                                                        ngày

                                                                         Alcaloid       Trị ho có đờm,

                              Bán hạ         Thân rễ cây bán hạ                         nôn mửa, chóng

                             (Rhizoma          (Pinellia ternate                        mặt đau đầu do
                    15
                             Pinelliae)     (Thunb.) Breit. ), họ                       đờm.

                                                ráy (Araceae)                           Liều dùng : 3-

                                                                                        9g/ngày


                                                                         Alcaloid       Dùng trừ giun sán,
                             Binh lang        Hạt của quả chín         (areconin),      chữa sốt rét, chữa


                              (Semen         của cây cau (Areca            tanin         tiểu bí, buốt rắt,
                    16
                              Arecae        catechu L. ), họ Cau                        bụng đầy trướng.

                             Catechu)             Arecaceae                             Liều dùng : 8-12g/

                                                                                               ngày

                                            Phần gốc thân phình          Alcaloid

                                             ra thành củ của cây        (rotudin)

                                             Bình vôi (Stephania

                                               glabra (Roxb.)                           An thần, trị mất
                             Bình vôi
                                             Miers) hoặc một số                         ngủ.
                    17        (Tuber
                                              loài Bình vôi khác                        Liều dùng: 6-12g/
                           Stephaniae)
                                                  có chứa L-                            ngày

                                            tetrahydropalmatin),

                                                  họ Tiết dê

                                             (Menispermaceae)

                           Bồ công anh        Thân mang lá của          Flavonoid        Trị mụn nhọt lở

                    18        (Herba           cây bồ công anh                           loét, tắc tia sữa,

                             Lactucae        (Lactuca indica L.),                         viêm tuyến vú,



                                                                                                              52
   54   55   56   57   58   59   60   61   62   63   64