Page 58 - Dược liệu thực hành
P. 58
carmichaeli Debx), Sắc uống trị trụy
họ Hoàng liên tim mạch, ra nhiều
(Ranunculaceae) mồ hôi, liều : 4-
12g/ ngày.
Tăng tuần hoàn
Flavonoid não, bền thành
mạch dùng trị suy
Bạch quả Lá cây Bạch quả tĩnh mạch, đau
12 (Folium (Ginkgo biloba), họ đầu do thiểu năng
Ginkgo) Ginkgoaceae tuần hoàn máu
não.
Liều dùng: 8-
12g/ ngày
- paeoniflorin Trị thiếu máu, da
xanh xao, mồ hôi
trộm. Dùng cho
Bạch thược Rễ cây thược dược phụ nữ kinh
(Radix Paeoniae lactiflora nguyệt không đều,
13
Paeoniae Pall. , họ Hoàng liên hành kinh đau
lactiflorae) (Ranunculaceae) bụng.
Liều dùng 4-12g/
ngày
Bạch truật Rễ cây bạch truật Dùng khi tiêu hoá
(Rhizoma (Atractylodes kém, bụng trướng
14
Atractylodis macrocephala tiêu chảy, phù
macrocephal Koidz. ), họ Cúc thũng, động thai.
51