Page 57 - Dược liệu thực hành
P. 57
ngày
Dùng cho phụ nữ
Bạch đồng Thân lá của cây mò Alcaloid bị khí hư, bạch
nữ trắng Clerodendrum đới, kinh nguyệt
(Herba philippinumvar. không đều, đau
8
clerodendri symplex Wu et lưng mỏi gối,
philippini) Fang, họ cỏ roi huyết áp cao.
ngựa (Verbenaceae) Liều dùng: 12-
16g/ ngày
Trị ho suyễn, đau
Bạch giới tử Hạt của quả chín Alcaloid, tinh tức ngực, nhiều
(Semen cây cải trắng dầu đờm do bị nhiềm
9
Sinapis (Sinapis alba), họ cảm lạnh.
albae) cải (Brassicaceae) Liều dùng 3-
8g/ngày
Trị nôn ra máu,
Bạch mao Thân rễ của cây cỏ Acid hữu cơ, chảy máu cam do
căn tranh (Imperata muối khoáng huyết nhiệt, viêm
10 (Rhizoma cylindrica P. thận cấp tính, phù
Imperatae Beauv), họ lúa thũng.
cylindricae) (Poaceae) Liều dùng: 9-30g/
ngày
Bạch phụ Rễ củ nhánh đã chế Alcaloid
(Radix biến của cây ô đầu (aconitin) Uống chữa viêm
11 Aconiti (Aconitum fortunei thanh quản, phế
lateralis) Hemsl. quản, ho, liều 0,2-
hoặc Aconitum 1g/ ngày.
50