Page 56 - Dược liệu thực hành
P. 56
Phần trên mặt đất Tinh dầu Trị cảm mạo, đau
Bạc hà Á của cây Bạc hà Á (menthol) đàu hắt hơi, sổ
4 (Herba (Mentha arvensis mũi ho.
Menthae) L.), họ Hoa môi Liều dùng: 10-
(Lamiaceae) 12g/ ngày
Trị ho, viêm phế
Alcaloid quản mạn tính.
Bách bộ Rễ của cây Bách bộ (tuberostemo Dùng ngoài trị
(Radix (Stemona tuberose nin LG) chấy, rận, ghẻ lở,
5
Stemonae Lour.), họ Bách bộ giun kim, ngứa âm
tuberosae) (Stemonaceae) hộ.
Liều dùng: 8-
12g/ngày
Trị cảm mạo
Rễ cây Bạch chỉ Coumarin phong hàn, viêm
Bạch chỉ [Angelica xoang, đau răng;
(Radix dahurica(Fisch. ex mụn nhọt sưng
6
Angelicae Hoffm.) Benth. et tấy, vết thương có
dahuricae) Hook.)], họ Hoa tán mủ.
(Apiaceae) Liều dùng : 3-9g/
ngày
Trị cảm mạo, đau
Lá một số loài Bạch Tinh dầu đầu, hắt hơi sổ
Bạch đàn
đàn thuộc chi mũi. Làm nguyên
7 (Folium
Eucalyptus, họ Sim liệu để cất tinh
Eucalypti)
(Myrtaceae) dầu.
Liều dùng 8-12g/
49