Page 55 - Dược liệu thực hành
P. 55
DANH MỤC VỊ DƯỢC LIỆU NHẬN THỨC
Tên Việt Thành phần
Công dụng chính
TT Nam Nguồn gốc hóa học
Liều dùng
(Tên Latin) chính
Dùng khi tiêu hoá
Actiso Lá cây Actiso Flavonoid kém, viêm gan,
(Folium (Cynara scolymus (cinarin) viêm túi mật, sỏi
1
Cynarae L.), họ Cúc mật.
scolymi) (Asteraceae) Liều dùng : 8 -10
g/ ngày
Dùng trị liệt
Anthranoid dương, di tinh,
Ba kích Rễ của cây Ba kích
phong thấp tê đau,
(Radix (Morinda officinalis
2 gân xương mềm
Morindae How), họ Cà phê
yếu.
officinalis) (Rubiaceae)
Liều dùng: 3-
9g/ngày
Hạt trong "nón cái"
già (còn gọi là Chất béo,
An thần, dùng khi
"quả") được phơi saponin
Bá tử nhân mất ngủ, hồi hộp.
hay sấy khô của cây
(Semen Nhuận tràng, dùng
3 Trắc bá
Platycladi trị táo bón.
(Platycladus
orientalis) Liều dùng: 3-
orientalis (L.)
12g/ngày
Franco), họ Hoàng
đàn (Cupressaceae)
48