Page 99 - Hóa dược
P. 99

Công thức:

                                                                        CH
                                                                  N         3



                                                     HOH C               OH
                                                           2
                                                                  CH OH
                                                                      2

                                                 C8H11O3N.HCl         ptl: 205,64
                  Tên khoa học: (5-Hydroxy-6-methylpyridin-3,4-diyl)dimethanol hydroclorid

                  Cấu trúc hóa học và tính chất:

                         Vitamin B6 gồm 3 chất có cấu trúc hóa học sau:
                                       CH
                                 N         3                   N     CH 3                      N     CH 3

                                                                                                     OH
                                                                                        2
                                                       2
                   HOH C                OH        HOH C              OH            HOH C       CH NH
                         2
                                 CH OH                         CHO                                2    2
                                     2
                             Pyridoxol                      Pyridoxal                     Pyridoxamin

                  - Lý tính:

                         Pyridoxyn hydroclorid là những tinh thể không màu hay bột kết tinh màu trắng;
                  vững bền trong không khí. Chế phẩm tan trong nước, ethanol; không tan trong cloroform
                  và ether. Dung dịch trong nước acid với giấy quỳ.
                         Hấp  thụ  mạnh  bức  xạ  vùng  tử  ngoại.  Dung  dịch  chế  phẩm  0,001%  trong  acid
                  hhydrocloric 0,1M, ở vùng sóng từ 250 nm đến 350 nm có một cực đại hấp thụ ở 288 nm
                  đến 296 nm với độ hấp thụ riêng từ 425 đến 445.

                  - Hóa tính:
                         + Có tính base (do có nhân pyridin): Tác dụng với acid tạo muối. Chế phẩm dược
                  dụng  là  pyridoxyn  hydroclorid  dễ  tan  trong  nước;  tạo  muối  kết  tủa  với  acid
                  silicovolframic, acid phosphovolframic. Định lượng bằng phương pháp đo acid trong môi
                  trường khan

                         + Tính acid và tính khử (do có chứa nhóm -OH phenol). Tan trong các dung dịch
                  kiềm; tác dụng với Fe  tạo màu đỏ. Vitamin B6 dễ bị oxy hóa. Tác nhân xúc tác sự oxy
                                         3+
                  hoá là tia tử ngoại. Phải bảo quản các chế phẩm B6 trong thuỷ tinh màu vàng, để chỗ tránh
                  ánh sang.
                         + Dễ tham gia phản ứng thế vào vị trí số 6. Vị trí 6 là vị trí rất hoạt động trên vòng
                  pyridin của vitamin B6.
                         Tác dụng với các muối diazoni tạo phẩm màu azo:






                                                                                                              91
   94   95   96   97   98   99   100   101   102   103   104