Page 96 - Hóa dược
P. 96

RIBOFLAVIN
                  Tên khác: Vitamin B2, Flavol,…

                  Nguồn gốc: Vitamin B2 có nhiều trong men bia, hạt ngũ cốc, hoa quả, thịt, trứng, sữa,…
                  Vi khuẩn đường ruột có khả năng tổng hợp vitamin B2.

                  Công thức
                                                                    OH OH OH
                                                              CH 2  CH CH CH CH OH
                                                                                      2
                                                CH 3          N    N     O


                                                                      NH
                                               CH  3          N
                                                                   O

                                                 C17H20N4O6            ptl: 376,4

                  Tên    khoa     học:    7,8-Dimethyl-10-[(2S,3S,4R)-2,3,4,5-tetrahydroxypentyl]-3H,10H-
                  benzopteridin-2,4-dion

                  Điều chế: Có 2 phương pháp điều chế vitamin B2 là:

                         - Phương pháp tổng hợp hóa học.
                         - Phương pháp vi sinh tổng hợp: thường dùng 2 loại Ascomycet (Deremothecium
                  ashbyi và Asbya gossypii) để lên men. Quá trình lên men tiến hành khoảng 7 ngày trong
                  môi trường có chứa muối amoni của các acid hữu cơ và glucid; sau đó phân lập và tinh
                  chế vitamin B2.

                  Tính chất:
                  - Lý tính:

                         Bột kết tinh  màu vàng, hơi có  mùi. Riboflavin rất khó tan trong  nước, ethanol;
                  không tan trong ether và cloroform. Dung dịch trong nước của riboflavin trung tính với
                  giấy quỳ.
                  - Hóa tính:

                         + Hóa tính của đường ribose: tham gia phản ứng ether hóa và ester hoá.
                         +  Hóa  tính  của  nhân  benzopteridin-2,4-dion:  dễ  bị  khử  hóa  thành  leucoflavin
                  không màu:

                                      CH  2  (CHOH)  3  CH OH                                R      H
                                                            2
                      CH  3           N     N     O                         C H  3           N      N     O

                                               NH                                                       N H
                      CH  3           N                                     C H  3           N
                                            O                                                H      O


                                                                                                              88
   91   92   93   94   95   96   97   98   99   100   101