Page 95 - Hóa dược
P. 95

N              S                CH3   N
                            CH3         NH2            CH2CH2OH               NH2 O    H HS   CH2CH2OH
                                                             NaOH
                               N              N                      N               N
                                               +       CH3    HCl                             CH3

                         Khi có mặt chất oxy hóa sẽ xảy ra phản ứng đóng vòng tạo dẫn chất thiocrom 3
                  vòng có huỳnh quang đặc trưng. Đây là phản ứng đặc trưng của vitamin B1.


                                  CH3   N                                       N      N      S    CH CH OH
                                             NH2 O     H HS  CH2CH2OH CH   3                         2   2
                      Thiamin NaOH                              K [Fe(CN) ]
                                                                  3
                                                                         6
                                    N               N         CH3           N             N        CH 3

                         + Nhóm 2-hydroxyethyl: ester hoá tạo thiamin palmitat; thiamin stearat; thiamin
                  phthalat… Quan trọng nhất là phản ứng phosphoryl hóa trong cơ thể tạo dẫn chất thiamin
                  pyrophosphat (TPP); còn gọi là thiamin diphosphat hoặc cocarboxylase – là coenzym của
                  1 số enzym vô cùng quan trọng trong việc chuyển hoá các hydrat carbon.

                  Định tính:
                         + Quét phổ UV
                         + Đo phổ hồng ngoại, so sánh với phổ chuẩn
                         + Thiamin do có tính base nên có thể tham gia tạo tủa với 1 số thuốc thử chung của
                  alkaloid (ví dụ: dung dịch acid picric, dung dịch iod,…)
                         + Tạo thiocrom có huỳnh quang màu tím xanh trong môi trường n-butanol.
                         + Phản ứng của ion clorid.
                  Định lượng:

                         +  Phương  pháp  đo  acid  trong  môi  trường  khan,  chuẩn  độ  bằng  dung  dịch  acid
                  percloric 0,1N, xác định điểm tương đương bằng phương pháp chuẩn độ đo thế.
                         + Phương pháp cân sau khi tạo tủa với acid silicovolframic.
                         + Phương pháp HPLC.

                  Công dụng:

                         -  Tác  dụng  tham  gia  vào  quá  tình  dẫn  truyền  thần  kinh,  tham  gia  chuyển  hóa
                  glucid.
                         - Phòng và điều trị bệnh thiếu vitamin B1 (bệnh Beri-beri). Điều trị viêm nhiều dây
                  thần kinh, đau khớp, nhiễm độc thai nghén.

                  Cách dùng - Liều lượng: người lớn uống:
                         - Phòng thiếu vitamin B1: 10 mg/ngày.
                         - Điều trị bệnh beri-beri: 40-60 mg/ngày.
                         Chú ý: không dùng thuốc theo đường tiêm tĩnh mạch vì có thể gây sốc (ngừng tim,
                  ngừng hô hấp).

                         Dạng thuốc: viên nén 5 mg, 10 mg, 50 mg và 100 mg. Ống tiêm 1 ml và 5 ml.
                                                                                                              87
   90   91   92   93   94   95   96   97   98   99   100