Page 91 - Hóa dược
P. 91
Tên khoa học: Acid 5-(2,5-dimethylphenoxy)-2,2-dimethylpentanoic
Tính chất:
o
Bột kết tinh màu trắng; nóng chảy ở 58-61 C.
Không tan trong nước; tan nhẹ trong dung dịch kiềm; tan trong alcol.
Công dụng:
Dùng hạ lipid máu cho người có mức lipid/máu cao để đề phòng các bệnh tim -
mạch.
Tác dụng không mong muốn: Đau đầu, mệt mỏi, hoa mắt, khó ngủ, đau bụng đầy
hơi, buồn nôn.
Cách dùng – Liều dùng:
Người lớn, uống trước bữa ăn 600 mg/lần 2 lần/24 h.
Dạng bào chế:
Viên nang 300 mg; viên nén 600mg
LOVASTATIN
Nguồn gốc: được chiết xuất từ môi trường nuôi cấy nấm Aspergillus terreus.
Công thức:
HO
O
H C 2 O O
5
H C C C O
3
H H
CH 3
H C
3
C24H36O5 ptl: 404,54
Tên khoa học: 1,2,3,7,8,8α-hexahydro-3,7-dimethyl-8-[2-(tetrahydro-4-hydroxy-6-oxo-
2H-pyran-2-yl) ethyl]-1-naphthyl-2 methylbutyrat.
Tính chất:
Bột kết tinh màu trắng. Khó tan trong nước, tan trong cloroform và nhiều dung môi
hữu cơ khác.
Định tính:
Phương pháp quang phổ UV-VIS: có 3 cực đại hấp thụ ở các bước sóng 231, 238
và 247 nm (dung dịch 0,5% trong acetonitril).
Định lượng:
Phương pháp quang phổ UV-VIS; phương pháp HPLC.
Công dụng:
- Tác dụng cạnh tranh với enzyme khử HMG-CoA nên làm giảm lipid trong máu.
83