Page 90 - Hóa dược
P. 90
FENOFIBRAT
Công thức:
CH 3 OCH(CH )
3 2
Cl C O C C
O CH 3 O
C20H21ClO4 ptl: 360,84
Tên khoa học: Isopropyl 2-[4-(4-clorobenzoyl)phenoxy]-2-methylpropionat
Tính chất:
o
- Lý tính: Bột kết tinh màu trắng; nóng chảy ở khoảng 61 C. Hầu như không tan trong
nước; tan nhẹ trong alcol; tan trong các dung môi hữu cơ thông thường.
- Hóa tính: Là hóa tính của nhóm chức ester, của nhóm ceton.
Định tính:
Xác định nhiệt độ nóng chảy
Đo phổ IR (so sánh với phổ chuẩn).
Phản ứng ngưng tụ với phenylhydrazin tạo tủa hydrazon (phản ứng của nhóm
ceton).
Định lượng:
Bằng phương pháp thừa trừ: dùng một lượng dung dịch NaOH 0,1 N dư để thủy
phân chức ester, sau đó chuẩn độ lượng NaOH dư bằng dung dịch HCL 0,1 N, chỉ thị
methyl da cam.
Công dụng:
- Tác dụng như phần chung
- Phòng và điều trị bệnh tim mạch cho người có mức lipid trong máu cao.
Cách dùng - Liều lượng:
Người lớn uống lúc no 300 mg/24 giờ, chia 2-3 lần.
Chú ý: không dùng cho trẻ dưới 10 tuổi, người suy giảm chức năng gan, thận, sỏi
mật, phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Dạng bào chế: viên nén 100 mg, 200 mg.
GEMFIBROZIL
Công thức:
CH 3
CH 3
O (CH ) C COOH
2 3
CH 3
H C
3
C15H22O3 ptl: 250,34
82