Page 89 - Hóa dược
P. 89

AMRINON

                  Công thức:
                                                               H

                                                         O     N


                                                      NH 2
                                                                           N


                                                     C10H9N3O      ptl: 187,2
                  Tên khoa học: 5-Amino-(3,4’-bipyridin)-6(1H)-on

                  Tính chất:
                         Bột màu vàng,bị biến màu dưới tác dụng của ánh sáng, không khí. Tan ít trong
                  methanol, khó tan trong nước, không tan trong cloroform.

                  Công dụng:

                         - Tác dụng tăng co bóp cơ tim, giãn mạch.
                         - Dùng điều trị suy tim thời hạn ngắn, thay thế các thuốc chống suy tim khác khi
                  cần thiết.

                  Cách dùng - Liều lượng: tiêm tĩnh mạch chậm 750 μg/kg/2-3 phút, tối đa 10 mg/24 giờ
                  (chỉ pha với NaCl 0,9% không pha với glucose và các thuốc khác)
                         Chú ý: Không sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy thận nặng. Bảo quản thuốc không
                  để lạnh tránh kết tủa thuốc
                         Dạng thuốc: thuốc tiêm 5 mg/1 ml, ống 100 mg.


                  5. THUỐC HẠ LIPID MÁU

                  Tác dụng chung

                         Các thuốc này có tác dụng hạ lipid máu nhờ:
                         - Hạn chế các tác động của các yếu tố gây tăng mức cholesterol và triglycerid trong
                  máu.
                         - Tăng khả năng thải trừ lipid ra khỏi thành mạch.

                  Phân loại
                         - Dẫn chất acid aryloxy isobutyric: Clofibrat, fenofibrat, gemfibrozil…
                         - Các statin: Lovastatin, atorvastatin, simvastatin, rosuvastatin…
                         - Nhựa trao đổi anion: nhựa cholestyramin,…
                         - Vitamin PP (xem chương 6: Vitamin và các chất dinh dưỡng).

                  Một số thuốc cụ thể




                                                                                                              81
   84   85   86   87   88   89   90   91   92   93   94