Page 85 - Hóa dược
P. 85
Tên khoa học: 2-Butyl-3-benzofuranyl-4-(2-diethylaminoethoxy)-3,5-diiodophenylceton
hydroclorid
Tính chất:
Bột kết tinh màu trắng. Tan ít trong nước, tan tốt trong methanol.
Định tính: phương pháp SKLM, phổ IR.
Định lượng: phương pháp acid-base trong ethanol 96%, dung dịch NaOH 0,1M pha trong
ethanol 96%; chỉ thị đo điện thế.
Công dụng:
+
- Tác dụng ức chế kênh K làm chậm nhịp tim, giãn mạch vành, giảm hoạt động
của tuyến giáp.
- Dùng điều trị các trường hợp loạn nhịp tim, suy mạch vành, cơn đau thắt ngực.
Cách dùng - Liều lượng: người lớn uống 400-600mg/24 giờ.
Chú ý: không dùng đồng thời với quinidin, các digitalis, thuốc lợi tiểu giảm K
+
máu.
Dạng bào chế: viên nén 200 mg, ống tiêm 150 mg.
VERAPAMIL HYDROCLORID
Công thức:
CH 3 CH (CH )
3 2
H C O CH CH 2 N CH 2 CH 2 CH 2 C CN
2
3
. HCl
H CO OCH 3
3
OCH 3
C27H38N2O4.HCl ptl: 491,10
Tên khoa học: 5-[2-(3,4-Dimethoxyphenyl)ethyl]methylamino-2-(3,4-dimetho
xyphenyl)-2-isopropylvaleronitril hydroclorid
Tính chất:
Bột kết tinh màu trắng hoặc gần như trắng. Tan trong nước, chloroform,
không tan trong ether.
Định tính:
+ Đo độ hấp thụ ở bước sóng 229 và 278 nm.
+ SKLM, phổ IR.
Định lượng: phương pháp acid-base: chuẩn độ bằng HClO4 0,1M trong dung môi acid
acetic khan, chỉ thị đo thế.
Công dụng:
77