Page 84 - Hóa dược
P. 84
PROCAINAMID HYDROCLORID
Công thức:
C H
2 5
H N CONH CH CH N .HCl
2
2
2
C H
2 5
C13H21N3O.HCl ptl: 271,79
Tên khoa học: 4-Amino-N-[2-(diethylamino)ethyl]benzamid hydroclorid
Tính chất:
- Lý tính: Bột kết tinh màu trắng, không mùi, bị biến màu khi để lâu ngoài không khí, ánh
sáng. Tan trong nước, ethanol; khó tan trong dung môi hữu cơ.
- Hóa tính: Tính base và tính khử do các nhóm amin bậc I và III.
Định tính:
+ Phản ứng diazo hóa.
+ Phản ứng của ion clorid.
+ SKLM
o
o
+ Đo điểm chảy (từ 166 đến 170 C)
+ Quang phổ UV-VIS: có 1 cực đại hấp thụ ở 273 nm.
Định lượng: Phương pháp đo nitrit
Công dụng:
- Tác dụng: trên cơ tim thuốc có tác dụng tương tự như quinidin; ngoài ra còn có
tác dụng gây tê nhẹ.
- Chỉ định: điều trị các trường hợp loạn nhịp tim.
Cách dùng - Liều lượng:
Người lớn uống 0,25-0,50 g/lần, cách 4 giờ uống 1 lần.
Chú ý: không sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy tim nặng, hen phế quản.
Dạng bào chế:
Viên nén 200 mg, 250 mg, 500 mg; viên nén giải phóng chậm: 500 mg, 1000 mg.
Ống tiêm: 1 g/10 ml, ống tiêm 1 g/2 ml.
AMIODARON HYDROCLORID
Công thức:
O C H I
4 9
C H
2 5
CO O CH CH N
2
2
C H
2 5
I
. HCl
C25H29I2NO3.HCl ptl: 681,32
76