Page 77 - Hóa dược
P. 77
COO H H N CH CO N NaCNBH
2
CH CH 2 C + CH 3 3
2
O H OOC
Acid pyruvic
L-Ala-L-Pro
H
Acid maleic
CH CH 2 C NH CH CO N Enalapril.Maleat
2
COOH CH 3
H OOC
Tính chất:
Bột kết tinh màu trắng; tan ít trong nước, tan trong ethanol.
Định tính: Phổ IR so với enalapril maleat chuẩn.
Định lượng: Phương pháp HPLC.
Công dụng:
- Tác dụng ức chế enzym chuyển (ACE) nên có tác dụng làm giãn mạch, hạ huyết
áp
- Điều trị tăng huyết áp, phối hợp điều trị suy tim.
Cách dùng - Liều lượng: người lớn uống 5 mg/lần x 1-2 lần/24 giờ.
Chú ý: không dùng thuốc cho bệnh nhân hẹp động mạch thận, hẹp động mạch chủ
nặng.
Dạng bào chế:
Viên nén 2,5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg.
Chế phẩm kết hợp: viên nén 5 mg với 12,5 mg hydroclorothiazid; 10 mg với 25 mg
hydroclorothiazid.
PERINDOPRIL ERBUMIN
Công thức:
H C O O C H
2 5
N C O C N H C H C H . 2 C CH 3 3
3 7 H N
CH
C H 3 CH 3
C O O H
C19H32N2O5.C4H11N ptl: 441,61
Tên khoa học: Muối tert-butyl của acid 1-[2-[[1-(ethoxycarrbonyl)butyl] amino]-
-1-oxopropyl] octahydro-1H-indol-2-carboxylic
Tính chất: Bột màu trắng; khó tan trong nước.
Công dụng:
Khi vào cơ thể bị thuỷ phân ester giải phóng perildoprilat là dạng hoạt tính
69